Cho vay tiền là việc bên cho vay giao tiền cho bên vay và khi đến hạn thì bên vay phải trả lại đúng số lượng tiền đã vay và trả tiền lãi suất nếu hai bên có thỏa thuận hoặc theo quy định của Pháp luật. Hầu hết giờ những giao dịch vay tài sản như vậy thường sẽ sử dụng hợp đồng vay tiền và cần có tài sản thế chấp nếu số tiền lớn. Tuy nhiên nhiều ngân hàng cũng có những chính sách, gói vay vốn cho khách hàng mà không cần phải thế chấp. Dưới đây là những gói vay vốn ngân hàng Agribank không thế chấp, và đặc điểm của từng gói.
Cho vay tín dụng tiêu dùng
– Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân
– Hạn mức vay: Tối đa 30 triệu đồng
– Thời gian vay: Tối đa 12 tháng
– Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
– Mục đích vay vốn: Vay tiêu dùng (mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình, chi phí học tập, khám chữa bệnh…)
– Phương thức cho vay:
+ Cho vay từng lần
+ Cho vay theo hạn mức
+ Cho vay thấu chi
Cho vay hạn mức quy mô nhỏ
– Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình
– Hạn mức vay: Tối đa 300.000.000 VND (Ba trăm triệu đồng)
– Thời gian vay: Ngắn, trung hạn (theo từng nhu cầu vốn cụ thể của khách hàng)
– Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
– Mục đích vay vốn: đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng, kinh doanh…
– Phương thức cho vay:
+ Cho vay từng lần
+ Cho vay theo hạn mức quy mô nhỏ
+ Cho vay thấu chi
Cho vay lưu vụ
– Đối tượng cho vay: Khách hàng cá nhân, hộ gia đình
– Hạn mức vay: Căn cứ vào nhu cầu vay, không vượt quá dư nợ của chu kỳ trước
– Thời gian vay: Tối đa 12 tháng, không vượt quá thời gian còn lại của chu kỳ sản xuất tiếp theo
– Lãi suất: Theo quy định của từng kỳ
– Mục đích vay vốn: Thanh toán các chi phí nuôi trồng, chăm sóc các cây trồng, vật nuôi có tính chất mùa vụ theo chu kỳ sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lưu gốc, cây công nghiệp có thu hoạch hàng năm
– Phương thức giải ngân: Mỗi HĐTD/sổ vay vốn chỉ được vay lưu vụ 1 lần
Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp
– Đối tượng cho vay: khách hàng cá nhân, pháp nhân.
– Mục đích: Cho vay vốn bằng đồng Việt Nam mua máy, thiết bị nằm trong danh mục chủng loại máy, thiết bị sản xuất trong nước, nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố và đầu tư các dự án máy, thiết bị (bao gồm cả nhà xưởng) được thẩm định theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
– Thời gian cho vay: ngắn/trung/dài hạn
– Mức cho vay:
Mức cho vay tối đa để mua các loại máy, thiết bị theo quy định theo danh mục chủng loại máy, thiết bị sản xuất trong nước, nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố bằng 100% giá trị hàng hóa.
Đối với các khoản vay thực hiện các dự án đầu tư dây chuyền máy, thiết bị giảm tổn thất trong nông nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng); các dự án chế tạo máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp: mức cho vay tối đa bằng 70% giá trị dự án
– Mức hỗ trợ lãi suất:
Đối với các khoản vay để mua máy, thiết bị nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp: Hỗ trợ 100% trong hai năm đầu, 50% trong năm thứ ba.
Đối với các khoản vay thực hiện các dự án đầu tư dây chuyền máy, thiết bị giảm tổn thất trong nông nghiệp (bao gồm cả nhà xưởng); các dự án chế tại máy, thiết bị sản xuất nông nghiệp: Hỗ trợ phần chênh lệch giữa lãi suất cho vay đối với các khoản vay dài hạn, trung hạn bằng đồng Việt Nam và lãi suất tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước.
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
– Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm.
Cho vay ưu đãi lãi suất
– Đối tượng cho vay: khách hàng cá nhân, pháp nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo.
Mục đích: đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh trên địa bàn 64 huyện nghèo
– Mức hỗ trợ lãi suất:
Khách hàng vay vốn để phát triển sản xuất nông nghiệp, đầu tư cơ sở chế biến, bảo quản và tiêu thụ nông sản được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.
Khách hàng vay vốn đầu tư sản xuất, chế biến kinh doanh trên địa bản 64 huyện nghèo được ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50% lãi suất tiền vay.
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm.
Cho vay qua tổ vay vốn/tổ liên kết – tổ cho vay lưu động
– Đối tượng: khách hàng cá nhân, hộ gia đình.
– Mục đích vay vốn: Hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện vay vốn để sản xuất, kinh doanh, phục vụ đời sống có nhu cầu vay vốn qua Tổ vay vốn/Tổ liên kết.
– Quyền lợi của tổ viên:
Được hỗ trợ làm thủ tục, hồ sơ vay vốn.
Được tham gia học tập, chuyển giao kỹ thuật sản xuất, khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, các dịch vụ về cung ứng vật tư kỹ thuật, tiêu thụ sản phẩm…(nếu có).
Được ủy quyền cho tổ trưởng tổ vay vốn thu lãi từ tổ viên nộp cho Agribank nơi cho vay khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định.
Cho vay phục vụ chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn
– Đối tượng:
+ Cá nhân cư trú trên địa bàn nông thôn hoặc có hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp, chủ trang trại
+ Pháp nhân bao gồm:
~ Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn nông thôn hoặc tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
~ Doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn nông thôn ngoại trừ: Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, doanh nghiệp khai khoáng, các đơn vị sản xuất điện và các doanh nghiệp không thuộc đối tượng quy định tại tiết (iii) nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất;
~ Doanh nghiệp cung cấp vật tư nông nghiệp đầu vào cho sản xuất nông nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất, thu mua, chế biến, tiêu thụ các sản phẩm, phụ phẩm nông nghiệp.
– Cơ chế bảo đảm tiền vay: Agribank nơi cho vay được xem xét, quyết định cho vay không có bảo đảm tài sản, có bảo đảm bằng tài sản theo quy định
– Thời hạn cho vay: Ngắn/trung/dài hạn
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Cho vay dưới hình thức thấu chi tài khoản
– Đặc điểm: khách hàng được sử dụng vượt số tiền có trên tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn.
– Mục đích: phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng đời sống không dùng tiền mặt của khách hàng
– Hạn mức thấu chi: tối đa lên tới 100 triệu đồng.
– Thời hạn thấu chi: tối đa 12 tháng;
– Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cấp hạn mức thấu chi có/không có tài sản bảo đảm.
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống
– Thời hạn cho vay: Ngắn/trung/dài hạn
– Mức cho vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn
– Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm.
– Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần;
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
– Mục đích: phục vụ nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh, tiêu dùng đời sống không dùng tiền mặt của khách hàng
– Hạn mức thấu chi: tối đa lên tới 100 triệu đồng.
– Thời hạn thấu chi: tối đa 12 tháng;
– Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cấp hạn mức thấu chi có/không có tài sản bảo đảm.
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
Trả nợ gốc và lãi vốn vay: trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.
Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh
– Đặc điểm: Agribank cho vay đối với khách hàng là cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn hợp pháp ngoài nhu cầu vốn phục vụ đời sống, bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, doanh nghiệp tư nhân mà cá nhân vay vốn là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân.
– Mức cho vay: Tối đa 100% nhu cầu vốn.
– Cho vay ngắn hạn: Tối đa 100% nhu cầu vốn.
– Cho vay trung hạn: Tối đa 75% tổng nhu cầu vốn.
– Cho vay dài hạn: Tối đa 70% tổng nhu cầu vốn.
– Lãi suất: Theo quy định của Agribank trong từng thời kỳ.
– Bảo đảm tiền vay: Agribank xem xét cho vay có/không có tài sản bảo đảm.
– Giải ngân: một lần hoặc nhiều lần;
– Trả nợ gốc và lãi vốn vay: trả nợ gốc một lần hoặc nhiều lần, trả nợ lãi hàng tháng hoặc định kỳ theo thỏa thuận.
Kết luận
Bài viết trên đây tổng hợp những gói Vay vốn ngân hàng Agribank không thế chấp, nó sẽ giúp bạn thuận tiện hơn khi tìm hiểu về các gói vay vốn của ngân hàng Agribank. Nếu có thắc mắc gì hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận bên dưới bài viết, chúng tối sẽ giúp bạn giải đáp.
Câu hỏi thường gặp
Lãi suất vay vốn tại Agribank sẽ thay đổi theo từng thời kỳ theo chính sách cho vay của ngân hàng. Ngoài ra mỗi chi nhánh hoặc mỗi địa bàn có thể có lãi suất ưu đãi khác nhau. Để biết chính xác thông tin lãi suất bạn có thể gọi điện hoặc đến trực tiếp chi nhánh Agribank để được tư vấn.
Theo nhiều thông tin từ thị trường thì mức lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Agribank dao động từ 13% – 19%/năm còn lãi suất vay thấu chi tài khoản dao động từ 13% – 17%/năm tùy vào điều kiện của khách hàng và gói vay.
Những giấy tờ cần thiết là:
· Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Agribank
· CMND/hộ chiếu/căn cước công dân
· Sổ hộ khẩu/giấy chứng nhận tạm trú của người vay
· Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn
· Giấy tờ chứng minh thu nhập
· Các giấy tờ khác được yêu cầu tùy từng gói vay vốn theo quy định của Agribank.